Các em học sinh và quý thầy cô thân mến! Chắc hẳn chúng ta luôn nghĩ rằng lịch sử rất khô khan và khó nhớ nhưng để tiếp cận với lịch sử thông qua những cuốn truyện tranh thì mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Để bước đầu làm quen với sử, các em hãy đọc từ những câu chuyện ngắn gọn, gần gũi. Những câu chuyện nho nhỏ sẽ dần dần bồi đắp tình yêu với lịch sử, với dân tộc ta. Để giúp các em học sinh có thể học và nhớ về các sự kiện lịch sử, các anh hùng hào kiệt của dân tộc và để các thầy cô, học sinh dễ dàng tìm kiếm nhanh chóng những cuốn sách mà mình yêu thích, thư viện trường Tiểu học Phú Cát đã tổng hợp một số cuốn sách truyện tranh lịch sử để các em học sinh và thầy cô có thể dễ dàng tìm đọc.
Tranh truyện lịch sử Việt Nam dành cho lứa tuổi thiếu niên nhi đồng được NXB Kim Đồng xây dựng xuất phát từ mong muốn giúp các em nhỏ bước đầu làm quen với lịch sử, tiếp nhận một lượng kiến thức cơ bản về lịch sử nước nhà thông qua những câu chuyện về các danh nhân được thể hiện bằng các trang sách màu.
Mỗi nhân vật trong bộ truyện tranh lịch sử xuất hiện là một câu chuyện giàu tính văn học, mang hơi hướng dân gian nhẹ nhàng và gần gũi. Lời thoại trong truyện cũng rất đơn giản, không đặt nặng về tư liệu nhưng vẫn luôn tôn trọng tính xác thực của lịch sử, góp phần bồi đắp tình yêu của thiếu nhi với lịch sử, với dân tộc.
1. Lý Nam Đế: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Kim Đồng, 2022.- 29 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042252683 Chỉ số phân loại: 959.7013092 THL.LN 2022 Số ĐKCB: TN.01462, |
2. Ngô Sĩ Liên: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Hiếu Minh, Lê Minh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2022.- 30 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042252768 Chỉ số phân loại: 959.7026092 HM.NS 2022 Số ĐKCB: TN.01463, TN.01465, |
3. Trần Nhân Tông: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Lê Phương Liên, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042200240 Chỉ số phân loại: 959.7024092 THL.TN 2021 Số ĐKCB: TN.01470, TN.01464, |
4. Ngô Sĩ Liên: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Hiếu Minh, Lê Minh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2022.- 30 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042252768 Chỉ số phân loại: 959.7026092 HM.NS 2022 Số ĐKCB: TN.01463, TN.01465, |
5. Trần Quốc Toản và lá cờ thêu sáu chữ vàng: Truyện tranh/ Trường Thành Media.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 30tr.: tranh màu; 24cm.- (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông) ISBN: 9786045559444 Chỉ số phân loại: 895.9223 .TQ 2020 Số ĐKCB: TN.01466, |
6. Sự tích thành Cổ Loa: Truyện tranh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2020.- 30tr.: tranh màu; 21cm.- (Khát vọng non sông)(Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786045559352 Chỉ số phân loại: 959.7013 .ST 2020 Số ĐKCB: TN.01467, |
7. Hai Bà Trưng: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ An Cương, Lê Lam.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042200271 Chỉ số phân loại: 959.70130922 AC.HB 2021 Số ĐKCB: TN.01468, |
8. An Dương Vương: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Nguyễn Việt Hà, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042200288 Chỉ số phân loại: 959.7012092 NVH.AD 2021 Số ĐKCB: TN.01469, |
9. Trần Nhân Tông: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Lê Phương Liên, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) ISBN: 9786042200240 Chỉ số phân loại: 959.7024092 THL.TN 2021 Số ĐKCB: TN.01470, TN.01464, |
10. Lê Hoàn - Vị hoàng đế lập ra nhà tiền Lê: Truyện tranh/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Vương Quốc Thịnh, Việt Bá.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử) ISBN: 9786040111647 Chỉ số phân loại: 959.7022092 VB.LH 2017 Số ĐKCB: TN.01471, |
11. QUỐC QUANG Nguyễn Trãi nhà văn hoá kiệt xuất: Truyện tranh/ Lời: Quốc Quang, Kim Khánh ; Tranh: Trương Hiếu.- Tái bản lần 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 43tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử) ISBN: 9786040111470 Chỉ số phân loại: 959.7025092 QQ.NT 2017 Số ĐKCB: TN.01472, |
12. Trần Hưng Đạo Quang Trung/ Đỗ Thị Thu Thùy.- H.: Mỹ Thuật, 2017.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Bộ truyện tranh lịch sử. Bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học) ISBN: 9786047857616 Chỉ số phân loại: 959.7024092 DTTT.TH 2017 Số ĐKCB: TN.00205, TN.01474, TN.01480, TN.01473, |
13. Trần Hưng Đạo Quang Trung/ Đỗ Thị Thu Thùy.- H.: Mỹ Thuật, 2017.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Bộ truyện tranh lịch sử. Bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học) ISBN: 9786047857616 Chỉ số phân loại: 959.7024092 DTTT.TH 2017 Số ĐKCB: TN.00205, TN.01474, TN.01480, TN.01473, |
14. Nguyễn Trường Tộ người mong muốn đổi mới đất nước: Truyện tranh/ Lời: Nhuyễn Thị Tâm ; Tranh: Lê Thị Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử) ISBN: 9786040111562 Chỉ số phân loại: 959.7028092 NTT.NT 2017 Số ĐKCB: TN.01475, |
15. Hai Bà Trưng: Bộ truyện tranh lịch sử bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học/ Tác giả: Đỗ Thị Thu Thùy.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 31tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786047853991 Chỉ số phân loại: 959.70130922 DTTT.HB 2017 Số ĐKCB: TN.00853, TN.01476, TN.01519, |
16. YU-RI KIM Helen Keller và nghị lực phi thường/ Yu-Ri Kim ; Họa sĩ: Su-Jin Cho ; Người dịch: Bảo Khanh.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2019.- 38tr.: tranh màu; 23cm.- (Tuyển tập truyện tranh danh nhân thế giới. Nhà hoạt động xã hội và nhà hoạt động tình nguyện)(Dành cho trẻ em từ 5 tuổi) Chỉ số phân loại: 895.73 YK.HK 2019 Số ĐKCB: TN.01477, |
17. HẢI VY Kể chuyện Bà Triệu/ Hải Vy s.t., b.s..- H.: Lao động, 2010.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Gương sáng muôn đời) Thư mục: tr. 30 Chỉ số phân loại: 959.7013092 HV.KC 2010 Số ĐKCB: TN.01478, |
18. Triệu Thị Trinh - Nữ tướng anh hùng: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương ; Tranh: Việt Thanh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2017.- 27tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử) ISBN: 9786040111531 Chỉ số phân loại: 959.7013092 VT.TT 2017 Số ĐKCB: TN.01479, |
19. Trần Hưng Đạo Quang Trung/ Đỗ Thị Thu Thùy.- H.: Mỹ Thuật, 2017.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Bộ truyện tranh lịch sử. Bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học) ISBN: 9786047857616 Chỉ số phân loại: 959.7024092 DTTT.TH 2017 Số ĐKCB: TN.00205, TN.01474, TN.01480, TN.01473, |
20. Lương Thế Vinh: Truyện tranh: Dành cho lứa tuổi 6+/ Lê Minh Hải, Anh Chi.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Kim Đồng, 2022.- 31 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786042252553 Chỉ số phân loại: 959.7026092 LMH.LT 2022 Số ĐKCB: TN.01481, |
21. Lê Lợi - Nguyễn Trãi: Bộ truyện tranh lịch sử bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học/ Tranh, lời: Nguyễn Cương, Minh Thạo.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 32tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786049922756 Chỉ số phân loại: 959.70260922 MT.LL 2020 Số ĐKCB: TN.01482, |
22. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG Võ Thị Sáu nữ anh hùng Đất Đỏ/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang; Tranh: Tạ Lan Hạnh.- Tái bản lần 1, có chỉnh lý.- Hà Nội: Giáo Dục Việt Nam, 2017.- 35tr.; 24cm.- (Truyện tranh lịch sử) ISBN: 9786040111746 Tóm tắt: Truyện tái hiện lại lịch sử, những sự kiện tiêu biểu về cuộc đời của chị Võ Thị Sáu qua những minh hoạ bằng những hình ảnh sinh động, hấp dẫn. Chỉ số phân loại: 959.7041092 NTHG.VT 2017 Số ĐKCB: TN.01483, |
Trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi những thiếu sót. Thư viện rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.
Trân trọng giới thiệu tới quý bạn đọc.